THỜI LƯỢNG: 5 ngày (~40 giờ)
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
- Sau khi hoàn tất khóa học, học viên sẽ có khả năng:
- Xác định tầm nhìn, chiến lược phát triển hệ thống CNTT theo định hướng hoạt động của lãnh đạo tổ chức;
- Xây dựng kế hoạch theo các giai đoạn khác nhau cho lĩnh vực CNTT của tổ chức.
KỸ NĂNG ĐẠT ĐƯỢC
- Xác định tầm nhìn, chiến lược phát triển hệ thống CNTT theo định hướng hoạt động của lãnh đạo tổ chức;
- Xây dựng kế hoạch theo các giai đoạn khác nhau cho lĩnh vực CNTT của tổ chức.
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
- Nhân viên quản trị IT (IT administrator);
- Nhân viên giám sát hệ thống IT (IT supervisor);
- Trưởng nhóm IT (IT team leader);
- Phó trưởng phòng IT (IT assistant manager);
- Trưởng phòng IT (IT manager);
- Cá nhân có mục tiêu trở thành nhà quản lý, lãnh đạo IT trong tương lai.
ĐIỀU KIỆN THAM GIA
Đã có kinh nghiệm về quản lý hệ thống CNTT
CHỨNG NHẬN
Sau khi hoàn tất khóa học, học viên sẽ được cấp chứng nhận hoàn tất khóa học theo quy định của SmartPro.
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Module 1: Sự cần thiết của Chương trình đào tạo trong xu hướng mới của quản lý CNTT
Module 2: Khung kỹ năng của một nhà quản lý CNTT
Module 3: Nhóm kỹ năng chung (generic skills)
- Lãnh đạo và giải quyết vấn đề (leadership and problem solving)
- Xây dựng và quản lý nhóm làm việc (team building and managing)
- Tương tác, truyền thông và quản lý xung đột (inter-personal, communication and conflict management)
- Quản lý các bên liên quan (stakeholder management)
- Quản lý rủi ro (risk management)
Module 4: Kỹ năng và phương thức kinh doanh (Business skills and methods)
- Quản lý ngân sách cho các hoạt động CNTT;
- Trường hợp kinh doanh, kịch bản kinh doanh, chức năng tổ chức và kinh doanh cho phòng CNTT và doanh nghiệp;
- Tầm nhìn và lập kế hoạch chiến lược CNTT;
- Văn hóa kinh doanh, số liệu kinh doanh
Module 5: Kỹ năng kiến trúc doanh nghiệp (Enterprise architecture skills)
- Thiết kế quy trình và mô hình kinh doanh;
- Thiết kế vai trò, thiết kế tổ chức, thiết kế dữ liệu, thiết kế ứng dụng và thiết kế dịch vụ;
- Tích hợp hệ thống, hành vi hệ thống và hoạt động kinh doanh;
- Tiêu chuẩn công nghiệp CNTT;
- Thiết kế nguyên tắc kiến trúc, quan điểm kiến trúc và thiết kế quan điểm;
- Thiết kế khối xây dựng và mô hình hóa các giải pháp;
- Lợi ích và phân tích chi phí trong hoạt động CNTT.
Module 6: Nhóm kiến thức và kỹ năng quản lý danh mục, chương trình và dự án (portfolio, program, project management)
- Quản lý danh mục, chương trình và dự án (portfolio, program, project management);
- Quản lý phạm vi và yêu cầu của các dự án, chương trình CNTT (Manage scopes and requirements of IT projects and programs);
- Quản lý thời gian (time management);
- Quản lý và nâng cao chất lượng hệ thống và dịch vụ (Manage and improve quality of systems and services);
- Quản lý thay đổi (change management);
- Quản lý tài sản (value management);
Module 7: Nhóm kiến thức chung về IT (IT general knowledge)
- Các phương pháp và công cụ phát triển ứng dụng CNTT;
- Ngôn ngữ lập trình;
- Cơ sở hạ tầng CNTT, mạng và hệ thống;
- Quản lý lưu trữ;
- Các dịch vụ trên nền tảng web;
- Và một số kiến thức liên quan khác.
Module 8: Nhóm kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật IT (technical IT skills)
- Kỹ thuật phần mềm (software engineering);
- Quản lý cấu hình (configuration management);
- Trao đổi dữ liệu và quản lý dữ liệu (data interchange and data management)
- Đồ họa, hình ảnh và giao diện người dùng (Graphics, image and user interface);
- An toàn thông tin (security)
Module 9: Kiến thức về pháp lý (Legal environment skills)
- Luật và quản lý hợp đồng
- Luật Thương mại, luật mua sắm hàng hóa và đấu thầu
- Gian lận và bảo vệ dữ liệu