Certified Data Centre Facilities Operations Specialist

THỜI LƯỢNG: 3 ngày (~24 giờ)                                                       

GIỚI THIỆU KHÓA HỌC

Quản lý vận hành hạ tầng trung tâm dữ liệu đã được chứng minh như là điểm khác biệt chính giữa việc trung tâm dữ liệu này đang được vận hành tốt hoặc không tốt. Việc những người có thâm niên tin rằng một trung tâm dữ liệu được dự phòng đầy đủ sẽ mang lại thành công chắc chắn thì không còn đúng nữa, nhiều kết quả nghiên cứu đã chứng minh rằng nguyên do chính của thời gian chết (downtime) là do yếu tó con người gây nên. Các chính sách, quy trình, thủ tục và hướng dẫn làm việc nên được phát triển một cách cẩn thận, lên ý tưởng theo các tiêu chuẩn có liên quan, nhằm đảm bảo vận hành một trung tâm dữ liệu hiệu quả, việc này cũng phải tuân thủ các quy định cần thiết. Khóa học CDFOS® (Certified Data Centre Facilities Operations Specialist) có thời lượng 3 ngày sẽ cho phép các học viên nắm một cách đầy đủ các yêu cầu vận hành hoạt động mỗi ngày như là một nhiệm vụ bức thiết của trung tâm dữ liệu. Học viên sẽ có được tất cả các năng lực cần thiết cho việc vận hành hoạt động hàng ngày của trung tâm dữ liệu, hiểu rõ những quy trình nào nên được sử dụng, và các thành phần quan trọng của các quy trình này cũng như cách thực hiện chúng.

MỤC TIÊU KHÓA HỌC

Sauk hi hoàn tất khóa học, học viên sẽ có khả năng:

  • Thực hiện và hỗ trợ các yêu cầu của Quản lý Chất lượng Dịch vụ (Service Level Management – SLM)
  • Thực hành các khía cạnh an toàn
  • Duy trì bảo mật cho cơ sở vật chất vật lý của trung tâm dữ liệu.
  • Hợp tác và giám sát việc bảo trì các thiết bị và cơ sở vật chất của trung tâm dữ liệu.
  • Cung cấp quản lý dịch vụ cho các dịch vụ của trung tâm dữ liệu.
  • Vận hành trung tâm dữ liệu bằng cách sử dụng floor-, năng suất và quản lý vòng đời các thiết bị
  • Giám sát và báo cáo tính khả dụng, năng lực và hiệu suất của trung tâm dữ liệu
  • Quản lý và triển khai các dự án trung tâm dữ liệu cơ bản
  • Quản lý và hỗ trợ vòng đời chứng từ
  • Cải thiện tính hiệu quả của trung tâm dữ liệu nhằm góp phần tiết kiệm chi phí vận hành

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Đối tượng hướng đến của khóa này là các học viên đang làm trong lĩnh vực vận hành CNTT, hạ tầng hoặc vận hành trung tâm dữ liệu và đang có nhu cầu nắm bắt cũng như cải thiện các hoạt động hằng ngày, bao gồm lock-out/tag-out, quy trình đúng của việc cài đặt/cài đặt lại thiết bị, các quy trình đảm bảo an toàn, quản lý hiệu suất...

ĐIỀU KIỆN THAM GIA

Những người tham gia được đề nghị nên có một vài kinh nghiệm về vận hành trung tâm dữ liệu mặc dù khóa học không yêu cầu điều này. Học viên cũng được khuyến khích tham dự khóa học DCFC®/CDCP® trước khi tham dự khóa học CDFOS®.

CHỨNG NHẬN

Sau khi hoàn tất khóa học, học viên sẽ được cấp chứng nhận hoàn tất khóa học theo quy định của SmartPro.

NỘI DUNG KHÓA HỌC

  1. Service Level Management
  • Service Level Management
  • Needs analysis
  • Capability assessment
  • Service portfolio and catalogue
  • Service Level Agreements
  • Reporting
  • Complaint procedure
  • Customer satisfaction
  • Service Improvement Process (SIP)
  1. Safety and Crisis Management
  • Most common type of accidents and why they often happen
  • The roles and responsibilities of appointed safety sta­ff
  • The importance of the OH&S or WHS manual
  • Calibration of measurement and test equipment
  • Proper lock-out/tag-out procedures
  • Emergency response plan requirement for various potential emergencies
  • The importance of Permit To Work
  1. Physical Security
  • Standard Operating Procedures (SOP) for security
  • Security risk assessment
  • Security zones
  • Physical inspections / security patrols
  • Delivery of goods / holding area
  • Entry control of individuals
  • Badges and key management
  • Security monitoring
  • Security incident reporting
  1. Facilities Maintenance
  • The importance of maintenance
  • Maintenance definitions
  • Maintenance operations procedures (MOP)
  • Service reports
  • Spare management
  • Tools
  • Housekeeping
  1. Data Centre Operations
  • Shift handover
  • Walk around duties
  • Service management
  • Release management
  • Configuration management
  • Floor management
  • Equipment life cycle management
  1. Monitoring / Reporting / Control
  • Monitoring requirements
  • Facilities monitoring matrix
  • Sensor / alarm point testing and calibration
  • Notification matrix
  • Escalation requirements
  • Reporting
  1. Project Management
  • Project management
  • Project organization
  • Project manager
  • Initiation
  • Planning
  • Execution
  • Monitor and control
  • Closing
  • Evaluation / lessons learnt
  1. Environmental Sustainability
  • The importance of sustainability
  • Environmental standards
  • Power e‑ciency indicators
  • Energy saving best practises
  • Water management
  • Sustainable energy usage
  1. Governance and Compliance
  • The importance of document management
  • The six sub-processes of document management
  • Asset management
  • Requirements or asset recording
Xem thêm
TRUNG TÂM KHẢO THÍ
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Array
(
)